TT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG TƯỚI CÂY DONGFENG 5 KHỐI |
1 |
Loại xe |
XE Ô TÔ XI TÉC ( PHUN NƯỚC ) |
2 |
Số loại |
CSC5090GSS3 |
3 |
Chất lượng |
Mới 100% theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
4 |
Xuất xứ |
TRUNG QUỐC |
I/ |
Tổng thể xe rửa đường: |
1.1 |
Nhãn hiệu |
DONGFENG |
|
Động cơ |
– CY4SK251, diesel 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng,Turbo tăng áp
– Công suất lớn nhất (kW/rpm): 115/2800
|
|
Cỡ lốp: |
8.25 -16 / 8.25 -16 |
|
Số người ngồi |
03 |
1.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.800 |
1.3 |
Kích thước tổng thể
Dài x rộng x cao (mm)
|
7170 x 2180 x 2470(*)
|
|
Kích thước Xi téc
Dài x rộng x cao (mm)
|
4200/3940 x 1700/ x 950/ |
1.4 |
Tự trọng xe (kg) |
4150 |
|
Tổng tải trọng ( kg ) |
9345 |
1.5 |
Trọng tải cho phép (kg)
( Cục đăng kiểm VN)
|
5000 |
II/ |
Hệ chuyên dùng xe Dongfeng phun nước rửa đường tưới cây |
2.1 |
Dung tích bồn chứa (m3)
Thể tích thực:
|
5 khối ( 5m3)
|
2.2 |
Vật liệu chế tạo bồn phun nước rửa đường |
Vỏ bồn, vách chắn sóng chế tạo từ thép hợp kim chất lượng cao, dày >= 4 mm. |
2.3 |
Khung xương, sát-xi phụ |
Thép hợp kim chất lượng cao dày 5mm, dập hình, liên kết chắc chắn với sát-xi chính của xe. |
2.4 |
Hệ thống bơm phun nước
– Công suất (kW)
– Xuất xứ
– Lưu lượng (m3/h)
– áp suất cột nước (m)
|
9,25
Trung Quốc
40
60
|
2.5 |
Dẫn động bơm phun nước |
Hộp trích lực (P.T.O) ® TĐ các-đăng ® TĐ trung gian ® Bơm chuyên dùng. |
2.7 |
Thiết bị chuyên dùng:
– Bép phun nước phía trước
– Súng phun nước cao áp
– Giàn phun nước
– Van đầu chờ
– Van hút nước
|
– 02 bép (02 bép tròn) Phun nước để rửa đường
– Xuất xứ TQ, chiều cao cột áp >30m, phun xa 30m
– Trang bị 04 bộ bép phun phía sau
– Có đầu nối nhanh cuộn ống mềm, lăng phun
– Trang bị khả năng nạp nước vào bồn chứa qua bơm
|
2.9 |
Các tính năng khác
– Khả năng tự hút nước
– Hệ thống van, đầu chờ
– Giàn phun mưa
|
– Có chế độ nạp nước qua bơm chuyên dùng
– Đấu nối máy bơm phụ khi cần
– Đấu nối 02 chế độ với bơm hoặc tự chảy
|
2.10 |
Điều khiển thiết bị phun nước rủa đường |
– Điều khiển trực tiếp bằng tay (trên các van) đóng mở van. |
2.11 |
Hệ thống van, đường ống |
F50÷F65mm |
2.12 |
Dụng cụ, phụ tùng kèm theo |
– Bộ đồ nghề tiêu chuẩn (theo xe cơ sở)
– 01 cuộn ống mềm F50, có vòi lăng + đầu nối nhanh
|
2.13 |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Hướng dẫn sử dụng khi bàn giao xe |