NGOẠI THẤT
Nhắc đến dòng xe công trình nói chung và dòng xe ben nói riêng thì kiểu dáng ngoại thất phải thể hiện sự năng động và mạnh mẽ, làm nổi bật trên địa hình công trường. Xe ben Hyundai HD270 3 chân có kích thước tổng thể như sau: chiều dài 7595 mm, chiều rộng 2495 mm, chiều cao 3130 mm, với kích thước ngắn giúp linh hoạt trên mọi địa hình nhất là trên địa hình công trường phức tạp.
Cabin Xe ben HD270 Hyundai 3 Chân được thiết kế tính khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm sức cản của gió và giảm tiếng ồn giúp người sử dụng có cảm giác tiện nghi. Bên cạnh đó với góc lật 50 độ giúp việc kiểm tra và bảo dưỡng động cơ dễ dàng hơn.
Xe ben Hyundai HD270 15 tấn với công thức bánh là 6x4, được trang bị cỡ lốp 12r22.5, lốp đã được nội địa hóa nên khả năng chịu tải tốt và phù hợp với điều kiện đường sá Việt Nam.
NỘI THẤT
Mỗi dòng xe của Hyundai đều sở hữu không gian nội thất khá đặc biệt nhưng nhìn chung thiết kế rộng rãi, thoáng luôn là những đặc trưng rất riêng của Hyundai mà không bị lẫn với các dòng xe cùng phân khúc khác. Nội thất xe ben Hyundai HD270 với thiết kế rộng rãi và tiện nghi theo tiêu chuẩn Hyundai Motor toàn cầu.
Bên cạnh đó, không gian nội thất mang lại sự thoải mái cho người dùng nhờ trang các tiện ích như hệ thống dàn âm thanh giải trí chất lượng cao, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống máy điều hòa không khí công suất lớn.
Để người sử dụng có được sự tự tin, và giảm bớt căng thẳng khi lái xe Hyundai đã trang bị tay lái gật gù có trợ lực điều chỉnh được độ cao thấp cho từng dáng người, ghế lái được trang bị ghế hơi với chất liệu cao cấp, chế tạo tỉ mỉ để mang lại cho người sử dụng sự thoải mái nhất phần lưng lớn ôm trọn người ngồi, khoảng để chân thoải mái.
Bảng điều khiển cùng các nút chức năng được bố trí khoa học trên táp lô giúp dễ dàng thao tác trong quá trình sử dụng. Đồng hồ hiển thị chức năng trên nền đèn Led giúp dễ dàng nhận biết thông số.
ĐỘNG CƠ
Sức mạnh vận hành của xe ben Hyundai HD270 10 khối phụ thuộc vào thế hệ động cơ Diesel D6AC 4 kỳ, 6 xi lanh với hiệu suất hoạt động tối đa của động cơ là 320Ps. Giúp tăng hiệu quả sử dụng đồng thời làm giảm tiêu tốn nhiên liệu. Turbo tăng áp Intercooler làm mát khí nạp, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2 bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó là Ty ben kết hợp với ty hơi giúp nâng mạnh mẽ cho tất cả loại vật liệu. Lá nhíp dày, sử dụng nhiều tầng êm ái trên mọi địa hình.
Xe ben Hyundai HD270 máy cơ ga cơ là giải pháp hoàn hảo cho bài toán kinh doanh của khách hàng.
Thông số kỹ thuật Xe tải ben 3 chân Hyundai HD270
Loại xe
|
Xe ben 3 chân Hyundai HD270
|
Kiểu Cabin
|
Cabin có gương năm
|
Chiều dài cơ sở
|
Loại ngắn
|
Hệ thống lái
|
Tai lái thuận 6x4
|
Động cơ
|
D6AC
|
|
1.1 Kích thước(mm)
|
Chiều dài cơ sở
|
4590(3290+1300)
|
Kích thước bao
|
Dài
|
7635
|
|
Rộng
|
2495
|
Cao
|
3130
|
Vệt bánh xe
|
Trước
|
2040
|
|
Sau
|
1850
|
Phần nhô của xe
|
Trước
|
1495
|
Sau
|
1550
|
|
Kích thước lọt lòng thùng
|
Dài
|
4840
|
Rộng
|
2300
|
Cao
|
905
|
Khoảng sáng gầm xe
|
|
260
|
1.2 Tọng lượng (Kg)
|
Trọng lượng bản thân
|
11060
|
|
Tác dụng lên trục
|
Trước
|
4815
|
|
Sau
|
6245
|
|
Trọng lượng toàn bộ
|
30130
|
Tác dụng lên trục
|
Trước
|
6530
|
|
Sau
|
11800x2
|
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Tốc độ max (km/h)
|
100
|
|
Khản năng vượt dốc max(%)
|
24.8
|
|
Bán kính quay vòng min
|
7.5
|
3. THÔNG SỐ KHUNG GẦM
|
3.1 Động cơ
|
Model
|
D6AC
|
|
Loại động cơ
|
Turbo tăng áp
|
4 kỳ, làm mát bang nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
|
Số xy lanh
|
6 xy lanh thẳng hàng
|
Dung tích xy lanh (cm3)
|
11149
|
|
Đường kính xy lanh & hành trình piston(mm)
|
130x140
|
|
Tỉ số nén
|
17.0:1
|
Công suất max
|
Euro 2
|
340/2000
|
|
|
Euro 3
|
|
|
Moment xoắn max (ps/rpm)
|
Euro 2
|
148/1200
|
|
Euro 3
|
|
|
Hệ thống làm mát
|
|
Làm mát tuần hoàn cưỡng bức bằng bơm ly tâm
|
Hệ thống điện
|
Ắc quy
|
12Vx2, 150AH
|
Máy phát điện
|
24v-60A
|
|
Máy khởi động
|
24v-5.5kw
|
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Bơm nhiên liệu
|
Bosch
|
|
Điều tốc
|
Cơ khí, tùy chỉnh theo tốc độ động cơ
|
|
Lọc dầu
|
Màng lọc thô và tinh
|
Hệ thống bôi trơn
|
Dẫn động
|
Đường dẫn động bằng bơm bánh răng
|
Lọc dầu
|
Màng mỏng nhiều lớp
|
Làm mát
|
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước
|
Hệ thống van
|
|
Van đơn, bố trí 02 van/ xy lanh
|
3.2 Ly hợp
|
Kiểu loại
|
Đĩa đơn ma sát kho, dẫn động thủy lực, trợ lực trân không
|
Đường kính đĩa ma sát
|
Ngoài
|
Ø430
|
Trong
|
Ø242
|
3.3 Hộp số ma sát
|
Model
|
H160SG
|
|
Kiểu loại
|
Cơ khí, dẫn động thủy lực, 06 số tiến -01 số lùi
|
|
Tỉ số truyền
|
1st
|
7.213
|
|
2nd
|
4.178
|
|
3rd
|
2.587
|
|
4th
|
1.621
|
|
5th
|
1.000
|
|
6th
|
0.702
|
|
7th
|
|
|
8th
|
|
|
Reverse
|
7.081
|
|
Dầu hộp số
|
Tiêu chuẩn SAE 80W
|
3.4 Trục các- đăng
|
Model
|
S1810
|
|
Kiểu loại
|
Dạng ống thép đúc
|
Đường kính & độ dày
|
Ø114.3x6.6t
|
|
3.5 Cầu sau
|
Model
|
D12HT
|
|
Kiểu loại
|
Giảm tải hoàn toàn
|
Tải trọng cho phép
|
Kg
|
26000(13000x2)
|
|
Tỉ số truyền cầu
|
|
6.166
|
|
Dầu bôi trơn
|
|
Tiêu chuẩn SAE 80/90W
|
3.5 Cầu trước
|
|
Dầm I
|
|
Kiểu loại
|
Kg
|
7000
|
|
3.6 Lôp và mâm
|
Kiểu loại
|
Trước đơn/ Sau đôi
|
Lốp
|
Trước/sau
|
12R22.5-16R
|
Mâm
|
12R22.5-16PR
|
3.5 Hê thông lái
|
Kiểu loại
|
|
Trục vít –ecu bi
|
Đường kính vô lăng
|
Mm
|
500
|
Độ nghiêng tay lái
|
Độ
|
9
|
Tỉ số truyền
|
|
20.2
|
Góc đánh láiphanh chính
|
Ran ngoài
|
49
|
Vào trong
|
39
|
3.6 Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Dẫn động
|
Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm
|
Kích thước(mm)
|
Ø 410 x 156 x 19 (trục trước)
|
Ø410 x 220 x 19 (trục sau)
|
Bầu hơi
|
140 lít
|
Phanh đỗ xe
|
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động
|
Phanh hỗ trợ
|
|
3.7 Giảm sốc
|
Kiểu loại
|
Trước/ sau
|
Nhịp bá nguyệt giảm chấn thủy lực
|
Kích thước ( Dài x Rộng x Dày s.sl)
|
Trước
|
1500 x 90 x 13t-9
|
Sau
|
1480 x 90 x (20t-3 &18t-8)
|
3.8 Thùng nhiên liệu
|
Thể tích / vật liệu chế tạo
|
|
400 lít / Thép; 380 lít/ nhôm
|
3.9 Khung xe
|
Kiểu loại
|
|
Dạng chữ H bố trí các tà vẹt tại các điểm chịu lực chính
|
Kích thước
|
Tà vẹt
|
320 x 90 x 8t (mm)
|
Chassis
|
316 x 97 x 7t (mm)
|
Body
|
4.1 Cabin
|
Kiểu loại
|
Điều khiển độ nghiêng bảng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình
|
Liên kết cabin & Thân xe
|
Bảng chốt hãm, có lò xo giảm chấn
|
Kính chắn gió
|
Dáng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp
|
Gạt nước
|
Điều khiển điện với 03 cấp độ liên tục, nhanh, chậm
|
Ghế lái
|
Ghế nậm , bọc Vinyl, bật ngả trượt và điều chỉnh độ cao thấp
|
Ghế phụ xe
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngá
|
4.2 Thùng ben
|
Kết cấu
|
Thép chấn dập định hình
|
Thể tích thùng hàng
|
10m³ (DxRxC: 4840 x 2300 x 905 mm)
|
Cơ cấu nâng ben
|
Ben giữa, kiểu chữ A
|
Góc nâng ben
|
Đỡ
|
53
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ THĂNG LONG
VPGD: Số 41 đường Nguyễn Văn Linh - Phường Phúc Đồng - Quận Long Biên - Hà Nội
Hotline: 0914 727 729 | Email: thanglongauto2012@gmail.com