XE CƠ SỞ
|
Model và nhà sản xuất xe cơ sở
|
DONGFENG
|
Model và nhà sản xuất động cơ
|
CY4BK551 ,
|
Công suất động cơ xe cơ sở
|
75kw/3200 /v/p
|
Ly hợp
|
01 đĩa lò xe ma sát khô
|
Hộp số
|
Loại đồng tốc, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ở các cấp số: i1=5.016, i2=2.524, i3=1.489, i4=1.000, i5=0.713, iR=4.783
|
Cầu chủ động
|
Loại cầu nổi hoàn toàn, ăn khớp răng côn
|
Lốp xe
|
Cầu trước
|
7.00R16 14PR
|
Cầu sau
|
7.00R16 14PR
|
ĐỘNG CƠ PHỤ
|
Model và nhà sản xuất
|
Động cơ JX493G3 loại diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước hiệu Chongqing Isuzu
|
Công suất
|
57kw/2400/v/p
|
Tốc độ vòng tua max
|
2400r/min
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel dùng chung thùng dầu nhiên liệu 100 lít với động cơ chính
|
BUỒNG HÚT
|
Loại
|
Quạt ly tâm áp suất cao
|
Tốc độ vòng quay
|
2600-2900 v/p
|
Loại hộp giảm tốc
|
Truyền động trực tiếp từ động cơ phụ qua hộp giảm tốc, ly hợp tự động và dây curoa chữ V.
|
HỆ THỐNG THỦY LỰC
|
Loại
|
Mạch mở, điều khiển điện thủy lực, bộ điều khiển trung tâm.
|
Các chi tiết thủy lực chính
|
Bơm bánh răng, motors thủy lực, xi lanh thủy lực, van điện từ, van phân phối, bơm tay,...
|
Áp suất
|
14Mpa
|
Loại dầu thủy lực
|
Loại dầu chống gỉ N68
|
Dung tích thùn dầu thủy lực
|
60L
|
HỆ THỐNG NƯỚC
|
Chi tiết chính
|
Bơm điện, lọc nước, bép phun, téc nước, ...
|
HỆ THỐNG ĐIỆN
|
Bao gồm
|
Mạch điện trên xe cơ sở, mạch điều khiển cho động cơ phụ và các bộ phận làm việc khác. Tất cả được cấp nhờ ắc quy chính.
|
Điện áp
|
24V
|
Ắc quy
|
12-80A.Hx2
|
CƠ CẤU QUÉT
|
Loại
|
Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực.
|
Đường kính chổi
|
Φ 900mm
|
Tốc độ chổi
|
Nhanh:110 v/p, Trung Bình:80v/p, Chậm:60v/p
|
Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường
|
Theo trục dọc xe 4~6°; Theo trục ngang xe 2~4°
|
MIỆNG HÚT
|
Loại
|
Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn.
|
Đường kính ống
|
Φ 200mm
|
Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả
|
5~10 mm
|