BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
7. Thông số về phần chuyên dùng |
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Trụ tròn |
3 |
Dung tích bồn chứa |
m3 |
6.7 |
4 |
Chất liệu làm thùng thép hợp kim SS400 |
Mm |
6 – 8 |
5 |
Chassi |
Model |
OLLIN |
6 |
Vật liệu chính |
-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
- Thép SS400 bản S
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
7 |
Điều kiện bảo hành |
- Xe cơ sở : bảo hành 12 tháng theo quy định của Thaco – Trường Hải
- Phần chuyên dụng : bảo hành 02 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên |
8 |
Góc mở cửa sau của bồn |
60º |
9 |
Góc nâng của bồn |
30 º |
10 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
11 |
Nguyên lý hoạt động |
Dựa vào chênh lệch áp xuất |
|
Chu kỳ hút |
10 – 15 phút |
|
Chu kỳ xả |
8 – 10 phút |
BƠM THỦY LỰC |
01 |
Kiểu loại |
Bơm bánh răng |
|
Lưu lượng |
68 lít / phút |
|
Áp suất bơm |
110 – 120 kg/cm2 |
|
Xuất xứ |
Ý |
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
01 |
Nguyên lý làm việc |
+ Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển
+ Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
|
Xuất xứ |
Ý |
|
Lưu lượng |
37 lít / phút |
|
Kiểu loại |
Van 2 tay |
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT ( KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN GIỮA 2 LOẠI BƠM ) |
01 |
Bơm chân không vòng nước |
Bơm chân không vòng nước loại 2 cấp |
|
Công suất bơm |
18 KW |
|
Lưu lượng bơm |
980 lít / phút |
|
Áp suất bơm |
- 03 – 0.5 bar |
|
Xuất sứ |
- Bơm nhật bản ( qua sử dụng còn mới 95 %) |
02 |
Bơm chân không vòng dầu |
Bơm TOHIN 2 ½ ( Bơm làm mát vòng dầu ) |
|
Công suất bơm |
7,5 KW |
|
Lưu lượng |
25 lít / phút |
|
Áp suất bơm |
- ( -0.5 ) - (- 0.8) bar |
03 |
Dẫn động |
+ Dẫn động qua bộ trích công suất PTO
- Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian
- Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1
- Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không
- Khởi động bơm thủy lực |
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ |
01 |
Hệ thống van hút |
+ Van hút đường kính 76 hoặc 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai
+ 01 bộ bát hút 76 và bát hút 60 |
02 |
Hệ thống van xả |
+ Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp
+ Hệ thống van xả sườn : DN100 thiết kế bên hông bên phụ . Thiết kế việc xả chất thải nhanh |
03 |
Hệ thống chống tràn |
+ Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều
- Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
04 |
Dung tích |
60 lít |
|
Hệ thống mắt báo |
+ Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
01 |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … |
HỆ THỐNG XY LANH |
01 |
Xy lanh sườn |
02 cái |
02 |
Xy lanh mở nắp |
02 cái |
03 |
Hệ thống khóa kèm |
02 khóa vặn tay kèm . hạn chế sự cố tụt áp ở xylanh |
ĐỒ NGHỀ THEO XE |
01 |
Xe cơ sở |
+ 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của xe |
|
Phần chuyên dụng |
+ 01 Van xả sườn ( xả trộm ) nếu khách hàng có nhu cầu lắp
+ 02 bộ khơp nối dây đường kính 76 hoặc 60 |