XE FOOC NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CHUYÊN DÙNG DONGFENG 3 CHÂN CO

XE FOOC NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CHUYÊN DÙNG DONGFENG 3 CHÂN CO

Mã sản phẩm: TL0697

Tình trạng : Còn hàng

Nhóm sản phẩm: Xe nâng đầu chở máy, xe phooc

Thương hiệu: DONGFENG

Giá bán: Mời liên hệ

XE FOOC NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CHUYÊN DÙNG DONGFENG 3 CHÂN CO với xe satxi được nhập khẩu khẩu chính hãng. Hệ thống chuyên dùng được đóng với thợ tay nghề cao. Và được quý khách có chục năm chạy fooc tư vấn. Nên chiếc xe với thông số và chất lượng đáp ứng tốt cho Quý khách.

 Gọi ngay cho chúng tôi

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA XE FOOC NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CHUYÊN DÙNG DONGFENG 3 CHÂN CO 

TT

Các nội dung cần thuyết minh

1

Thông tin chung

 

Ô tô thiết kế

1.1

Loại phương tiện

 

Ô tô chở xe máy chuyên dùng

1.2

Nhãn hiệu

 

DONGFENG

1.3

Tên thương mại

 

CSC5250GSSEV

1.4

Mã kiểu loại

 

TUPA-CMCD

1.5

Công thức bánh xe

6x2

2

Thông số kích thước

 

2.1

Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm)

 

10500x2500x3270

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

4965+1350

2.3

Vệt bánh xe trước/ sau (mm)

2030/1890

2.4

Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm)

2220

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

 

1450

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

 

2735

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

255

2.8

Góc thoát trước/ sau (độ)

 

26/13

2.9

Chiều rộng cabin (mm)

2300

2.10

Chiều rộng thùng hàng (mm)

 

2500

3

Thông số khối lượng

 

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

 

10205

- Phân bố lên trục 1

 

4805

- Phân bố lên trục 2

 

-

- Phân bố lên trục 3

 

5400

3.2

Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép lớn nhất (kg)

 

13600

3.3

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế lớn nhất (kg)

 

13600

3.4

Số người cho phép chở kể cả người lái (người)

03

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (kg)

 

24000

- Phân bố lên trục 1

 

6050

- Phân bố lên trục 2

 

8970

- Phân bố lên trục 3

 

8980

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế lớn nhất (kg)

 

24000

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục của ô tô cơ sở: Trục 1/ Trục 2/ Trục 3 (kg)

6500/9000/10000

4

Thông số tính năng chuyển động

 

 

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

 

72,65

 

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

 

27,54

 

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (giây)

 

21,6

 

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang của xe (độ)

 

43,21

 

4.5

R quay vòng Min bánh xe trước phía ngoài (m)

9,5

 

5

Động cơ

 

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

YC6A270-50

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát

Diesel, 4kỳ, tăng áp, 06 xi lanh bố trí thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng

5.3

Dung tích xy lanh (cm3)

7520

5.4

Tỉ số nén

(17,5±0,1): 1

5.5

Đường kính xylanh x hành trình piston (mm x mm)

110x132

5.6

Công suất lớn nhất (kW)/Số vòng quay (vòng/phút)

199 / 2300

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút)

1100 / 1300-1600

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu

Bơm cao áp

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

6

Li hợp

 

6.1

Nhãn hiệu

Theo động cơ

6.2

Kiểu loại

Đĩa đơn, ma sát khô

6.3

Kiểu dẫn động

Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

7

Hộp số

 

7.1

Nhãn hiệu hộp số chính

-

7.2

Kiểu loại

Cơ khí

7.3

Kiểu dẫn động

Cơ khí

7.4

Số cấp số

8JS85T. 08 số tiến 02 số lùi

7.5

Tỷ số chuyền các số

ih1 = 8,08 ; ih2= 5,66 ; ih3= 3,98; ih4= 2,86; ih5= 2,03; ih6= 1,42; ih7= 1; ih8= 0,72;

iHl1= 8,24; iHl2= 2,07.

8

Các đăng dẫn động

 

8.1

Nhãn hiệu

-

8.2

Kiểu loại

-

8.3

Đường kính ngoài/ chiều dày (mm)

-

9

Hệ thống lái

 

9.1

Kiểu loại cơ cấu lái

Trục vít – ê cu bi

9.2

Dẫn động

Cơ khí có trợ thủy lực

9.3

Tỷ số truyền cơ cấu lái

-

10

Hệ thống phanh

 

10.1

Phanh chính (phanh công tác)

Dẫn động khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe

10.2

Phanh dừng (phanh tay)            

Khí nén + lò xo tích năng tại bầu phanh trục 3

10.3

Phanh phụ trợ

Hãm bằng đường khí thải

11

Hệ thống treo

 

11.1

Hệ thống treo trục 1

 Phụ thuộc, 09 nhíp lá, giảm chấn thủy lực

11.2

Hệ thống treo trục 2

 Phụ thuộc, 01 nhíp lá, khí nén, giảm chấn thủy lực

11.3

Hệ thống treo trục 3

 Phụ thuộc, 10+08 nhíp lá

12

Cầu

 

12.1

Trục 1

 

Cầu dẫn hướng

Tải trọng cho phép

6500 kg

Số lượng cầu

01 cấu

12.2

Trục 2

 

Cầu nâng hạ

Tải trọng cho phép

9000 kg

Số lượng cầu

01 cầu

12.3

Trục 3

 

Cầu chủ động

Tải trọng cho phép

10000 kg

Số lượng cầu

01 cầu

Tỉ số truyền

5,57

13

Lốp xe

 

13.1

Trục 1: số lượng/ cỡ lốp/ tải trọng/áp suất lốp

02/11R22.5/3250kg/930kPa

13.2

Trục 2: số lượng/ cỡ lốp/ tải trọng/ áp suất lốp

04/11R22.5/3000kg/930kPa

13.3

Trục 3: số lượng/ cỡ lốp/ tải trọng/ áp suất lốp

04/11R22.5/3000kg/930kPa

14

Hệ thống điện

 

14.1

Ắc quy (số lượng, điện áp, dung lượng)

02, 12(V) – 100(Ah)

14.2

Máy phát điện

-

14.3

Động cơ khởi động

-

15

Ca bin

 

15.1

Kiểu ca bin

Kiểu lật

16

Thùng xe

 

 

16.1

Mô tả

 

Sàn thùng

16.2

Kích thước lòng thùng/bao xi téc (mm)

 

7600x2500x-

17

Cơ cấu chuyên dùng

 

17.1

Bơm thủy lực

 

  • Nhãn hiệu

-

RC63H2R32/27

  • Lưu lượng bơm (ml/vòng)

-

63

  • Áp suất bơm lớn nhất (MPa)

-

28

17.2

Xylanh thủy lực của kích nâng

 

  • Nhãn hiệu

-

Xilanh thủy lực xe nâng đầu

  • Đường kính xylanh x hành trình xylanh (mm x mm)

-

100/55 x 1700

  • Áp suất làm việc (kg/cm2)

-

200

17.3

Xy lanh thủy lực của cầu dẫn

 

  • Nhãn hiệu

-

Xilanh thủy lực xe nâng đầu

  • Đường kính xylanh x hành trình xylanh (mm x mm)

-

65/40 x 395

  • Áp suất làm việc (kg/cm2)

-

200

17.4

Cầu dẫn

-

Thép δ14 mm và [120x50x5

17.5

Dây chằng buộc

-

Xích Ø10


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ THĂNG LONG

VPGD: Số 41 đường Nguyễn Văn Linh - Phường Phúc Đồng - Quận Long Biên - Hà Nội

Hotline: 0914 727 729 | Email: thanglongauto2012@gmail.com